Đăng ký lắp mạng Internet Viettel tại Mỏ Cày Nam
Viettel Mỏ Cày Nam – Khuyến mãi lắp mạng Internet / Truyền hình TV360 trong tháng 09/2024. Dành cho khách hàng tại các xã: An Định, An Thạnh, An Thới, Bình Khánh. Cẩm Sơn, Đa Phước Hội, Định Thủy, Hương Mỹ, Minh Đức. Ngãi Đăng, Phước Hiệp, Tân Hội, Tân Trung, Thành Thới A, Thành Thới B. Và Thị trấn Mỏ Cày.
Khách hàng là cá nhân, doanh nghiệp tại huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre. Đăng ký lắp mạng Internet / Truyền hình Viettel sẽ được hưởng hiều ưu đãi hấp dẫn:
- Trang bị miễn phí Modem wifi 2 băng tần
- Tặng thêm từ 1 – 2 tháng cước sử dụng
- Phí lắp đặt trọn gói chỉ từ 300.000đ
- Thủ tục đơn giản – Lắp đặt nhanh trong 48 giờ
Xem nhanh
1. Báo giá lắp mạng Internet Viettel ở Mỏ Cày Nam
1.1 Gói cước Internet cá nhân, hộ gia đình
BẢNG GIÁ LẮP MẠNG INTERNET VIETTEL ĐƠN LẺ
TÊN GÓI CƯỚC | GIÁ CƯỚC |
GÓI CƯỚC INTERNET FAST | |
Internet HOMET 10Mbps | 165.000 đ/tháng |
Internet SUN1 150Mbps | 180.000 đ/tháng |
Internet SUN2 250Mbps | 229.000 đ/tháng |
Internet SUN3 300Mbps | 279.000 đ/tháng |
GÓI CƯỚC HOME WIFI | |
STAR1 150Mbps + 01 router Mesh | 210.000 đ/tháng |
STAR2 250Mbps + 02 router Mesh | 245.000 đ/tháng |
STAR3 300Mbps + 03 router Mesh | 299.000 đ/tháng |
Lưu ý:
- Phí lắp đặt trọn gói chỉ 300.000đ
- Trang bị miễn phí Modem Wifi 2 băng tần 2.4GHz và 5.0GHz kèm theo thiết bị Home Wifi theo từng gói dịch vụ;
- Giá cước đã gồm VAT;
BẢNG GIÁ COMBO : INTERNET + TRUYỀN HÌNH TV360
GÓI CƯỚC INTERNET | DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TV360 | |
APP TV360 | BOX TV360 | |
HOME 100Mbps | 195.000 đ/tháng | 225.000 đ/tháng |
SUN1 150Mbps | 210.000 đ/tháng | 240.000 đ/tháng |
SUN2 250Mbps | 259.000 đ/tháng | 289.000 đ/tháng |
SUN3 300Mbps | 309.000 đ/tháng | 339.000 đ/tháng |
STAR1 150Mbps | 240.000 đ/tháng | 270.000 đ/tháng |
STAR2 250Mbps | 275.000 đ/tháng | 305.000 đ/tháng |
STAR3 300Mbps | 329.000 đ/tháng | 359.000 đ/tháng |
Lưu ý:
- Giá cước gói combo của Viettel đã gồm VAT;
- Đối với trường hợp khách hàng sử dụng gói Combo App TV360 yêu cầu tivi của khách hàng cần tải và cài đặt được ứng dụng TV360 dành cho Tivi thông minh (Smart TV)
- Trường hợp khách hàng sử dụng combo TV360 trên BOX có thể sử dụng cho tất cả các mẫu tivi hiện tại.
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI DÀNH CHO KHÁCH HÀNG TRẢ TRƯỚC
GÓI HÒA MẠNG | CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI |
✅ Trả sau từng tháng | ⭐ Phí lắp đặt 300.000đ |
✅ Trả trước 06 tháng | ⭐ PLĐ 300.000đ +01 tháng cước sử dụng |
✅ Trả trước 12 tháng | ⭐ PLĐ 300.000đ +02 tháng cước sử dụng |
Lưu ý: Chương trình khuyến mãi có thể thay đổi tùy từng thời điểm; Vui lòng liên hệ với cửa hàng Viettel gần nhất; Hãy gọi tổng đài 0867.629.729 (hoặc Zalo) để được nhân viên hỗ trợ miễn phí;
1.2 Gói cước cáp quang doanh nghiệp
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ INTERNET | GIÁ CƯỚC | |
TRONG NƯỚC | QUỐC TẾ | ||
GÓI CƯỚC INTERNET CÁP KHÔNG IP TĨNH |
|||
F90N | 120Mbps | 4Mbps | 440.000 đ/tháng |
PRO 300 | 300Mbps | 1Mbps | 350.000 đ/tháng |
PRO 600 | 600Mbps | 2Mbps | 500.000 đ/tháng |
PRO 1000 | 1000Mbps | 10Mbps | 700.000 đ/tháng |
MESH PRO 300 | 300Mbps | 1Mbps + 01 Mesh Wifi 6 | 450.000 đ/tháng |
MESH PRO 600 | 600Mbps | 2Mbps +02 Mesh Wifi 6 | 650.000 đ/tháng |
MESH PRO 1000 | 1000Mbps | 10Mbps +02 Mesh Wifi 6 | 880.000 đ/tháng |
GÓI CƯỚC CÁP QUANG VIETTEL KÈM IP TĨNH |
|||
F90 BASIC | 120Mbps | 2Mbps +01 IP tĩnh | 660.000 đ/tháng |
F90 PLUS | 6Mbps +01 IP tĩnh | 880.000 đ/tháng | |
F200 N | 200Mbps | 4Mbps +01 IP tĩnh | 1.100.000 đ/tháng |
F200 BASIC | 8Mbps +01 IP tĩnh | 2.200.000 đ/tháng | |
F200 PLUS | 12Mbps +01 IP tĩnh | 4.400.000 đ/tháng | |
F300 N | 300Mbps | 16Mbps +05 IP tĩnh | 6.050.000 đ/tháng |
F300 BASIC | 22Mbps +05 IP tĩnh | 7.700.000 đ/tháng | |
F300 PLUS | 30Mbps +09 IP tĩnh | 9.900.000 đ/tháng | |
F500 BASIC | 500Mbps | 40Mbps +09 IP tĩnh | 13.200.000 đ/tháng |
F500 PLUS | 50Mbps +09 IP tĩnh | 17.600.000 đ/tháng | |
F600 PLUS | 600Mbps | 60Mbps +09 IP tĩnh | 40.000.000 đ/tháng |
F1000 PLUS | 1000Mbps | 100Mbps + 09 IP tĩnh | 50.000.000 đ/tháng |
Lưu ý:
- Giá cước đã gồm VAT;
- Phí lắp đặt và vật tư lắp đặt theo định mức quy định của Viettel; Vui lòng liên hệ cửa hàng Viettel gần nhất; Hoặc gọi tổng đài 0867.629.729 để nhân viên hướng dẫn
- Giá cước trên chưa gồm các ưu đãi kèm theo nếu có;
2. Thủ tục lắp mạng Viettel
Để thực hiện đăng ký sử dụng dịch vụ Internet/Truyền hình của nhà mạng Viettel. Khách hàng ở huyện Mỏ Cày Nam cần chuẩn bị một số giấy tờ quan trọng sau:
» Đối với cá nhân, hộ gia đình:
Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị: Thẻ căn cước công dân (chứng minh thư nhân dân) hoặc hộ chiếu photo.
» Đối với công ty, doanh nghiệp, tổ chức hoặc quán game:
Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị: 1 bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh.
Trung bình, Từ 1 – 2 ngày sau khi đã hoàn tất hợp đồng cung cấp dịch vụ. Nhân viên kỹ thuật của Viettel Mỏ Cày Nam sẽ triển khai lắp đặt cho khách hàng. Để chủ động hơn trong công việc, khách hàng hoàn toàn có thể hẹn ngày, giờ, kỹ thuật viên lắp đặt vào tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7 và chủ nhật.
Viettel Mỏ Cày Nam sẽ hỗ trợ làm hợp đồng tại địa chỉ mà khách hàng yêu cầu. Tuy nhiên sau đó khách hàng cần thanh toán trước một khoản tiền trả trước hoặc phí hòa mạng (nếu có) cho nhân viên kinh doanh.
*Đặc biệt: khách hàng trả trước 6 tháng sẽ được tặng thêm 1 tháng cước, trả trước 12 tháng sẽ được tặng thêm 2 tháng cước.
3. Đăng ký lắp mạng Viettel tại Mỏ Cày Nam
Khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp trên địa bàn huyện Mỏ Cày Nam. Đang quan tâm và cần đăng ký lắp mạng wifi của Viettel. Vui lòng tham khảo 1 trong 2 cách đăng ký sau đây:
3.1 Đăng ký trực tiếp
Khách hàng có thể đến đăng ký kéo mạng wifi trực tiếp tại cửa hàng Viettel Mỏ Cày Nam. Địa chỉ tại Số 190 khu phố 5, TT Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre.
Lưu ý: Khách hàng cần đến vào khu giờ làm việc từ 8h00 – 17h00 các ngày trong tuần. Khi đến đăng ký lắp mạng Viettel, khách hàng cần mang theo CMND/Căn cước chính chủ.
3.2 Đăng ký Online
Ngoài đến trực tiếp cửa hàng Viettel, khách hàng những xã xa trung tâm Viettel Mỏ Cày. Có thể chọn hình thức đăng ký Online. Bằng cách điền đầy đủ thông tin vào mẫu đăng ký bên dưới. Nhân viên cửa hàng sẽ liên hệ tư vấn, khảo sát và làm hợp đồng trong 24 giờ làm việc.