Lắp mạng Viettel tại Sơn Đông, Bao nhiêu tiền một tháng?
Sơn Đông là xã thuộc Bến Tre, Việt Nam. Xã này nằm ở phía tây bắc thành phố Bến Tre và giáp Phú Tân, Phường 6 về phía đông nam. Châu Thành về phía tây và bắc, và Bình Phú về phía nam.
Khách hàng tại xã Sơn Đông, Bến Tre đang cần lắp mạng Internet, Truyền hình. Vui lòng tham khảo các gói cước Viettel Bến Tre sau đây:
Xem nhanh
1/ Gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình
BẢNG GIÁ LẮP MẠNG INTERNET VIETTEL ĐƠN LẺ
TÊN GÓI CƯỚC | GIÁ CƯỚC |
GÓI CƯỚC INTERNET FAST | |
Internet HOMET 10Mbps | 165.000 đ/tháng |
Internet SUN1 150Mbps | 180.000 đ/tháng |
Internet SUN2 250Mbps | 229.000 đ/tháng |
Internet SUN3 300Mbps | 279.000 đ/tháng |
GÓI CƯỚC HOME WIFI | |
STAR1 150Mbps + 01 router Mesh | 210.000 đ/tháng |
STAR2 250Mbps + 02 router Mesh | 245.000 đ/tháng |
STAR3 300Mbps + 03 router Mesh | 299.000 đ/tháng |
Lưu ý:
- Phí lắp đặt trọn gói chỉ 300.000đ
- Trang bị miễn phí Modem Wifi 2 băng tần 2.4GHz và 5.0GHz kèm theo thiết bị Home Wifi theo từng gói dịch vụ;
- Giá cước đã gồm VAT;
BẢNG GIÁ COMBO : INTERNET + TRUYỀN HÌNH TV360
GÓI CƯỚC INTERNET | DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TV360 | |
APP TV360 | BOX TV360 | |
HOME 100Mbps | 195.000 đ/tháng | 225.000 đ/tháng |
SUN1 150Mbps | 210.000 đ/tháng | 240.000 đ/tháng |
SUN2 250Mbps | 259.000 đ/tháng | 289.000 đ/tháng |
SUN3 300Mbps | 309.000 đ/tháng | 339.000 đ/tháng |
STAR1 150Mbps | 240.000 đ/tháng | 270.000 đ/tháng |
STAR2 250Mbps | 275.000 đ/tháng | 305.000 đ/tháng |
STAR3 300Mbps | 329.000 đ/tháng | 359.000 đ/tháng |
Lưu ý:
- Giá cước gói combo của Viettel đã gồm VAT;
- Đối với trường hợp khách hàng sử dụng gói Combo App TV360 yêu cầu tivi của khách hàng cần tải và cài đặt được ứng dụng TV360 dành cho Tivi thông minh (Smart TV)
- Trường hợp khách hàng sử dụng combo TV360 trên BOX có thể sử dụng cho tất cả các mẫu tivi hiện tại.
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI DÀNH CHO KHÁCH HÀNG TRẢ TRƯỚC
GÓI HÒA MẠNG | CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI |
✅ Trả sau từng tháng | ⭐ Phí lắp đặt 300.000đ |
✅ Trả trước 06 tháng | ⭐ PLĐ 300.000đ +01 tháng cước sử dụng |
✅ Trả trước 12 tháng | ⭐ PLĐ 300.000đ +02 tháng cước sử dụng |
Lưu ý: Chương trình khuyến mãi có thể thay đổi tùy từng thời điểm; Vui lòng liên hệ với cửa hàng Viettel gần nhất; Hãy gọi tổng đài 0867.629.729 (hoặc Zalo) để được nhân viên hỗ trợ miễn phí;
2/ Internet cáp quang cho doanh nghiệp, cơ quan, trường học
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ INTERNET | GIÁ CƯỚC | |
TRONG NƯỚC | QUỐC TẾ | ||
GÓI CƯỚC INTERNET CÁP KHÔNG IP TĨNH |
|||
F90N | 120Mbps | 4Mbps | 440.000 đ/tháng |
PRO 300 | 300Mbps | 1Mbps | 350.000 đ/tháng |
PRO 600 | 600Mbps | 2Mbps | 500.000 đ/tháng |
PRO 1000 | 1000Mbps | 10Mbps | 700.000 đ/tháng |
MESH PRO 300 | 300Mbps | 1Mbps + 01 Mesh Wifi 6 | 450.000 đ/tháng |
MESH PRO 600 | 600Mbps | 2Mbps +02 Mesh Wifi 6 | 650.000 đ/tháng |
MESH PRO 1000 | 1000Mbps | 10Mbps +02 Mesh Wifi 6 | 880.000 đ/tháng |
GÓI CƯỚC CÁP QUANG VIETTEL KÈM IP TĨNH |
|||
F90 BASIC | 120Mbps | 2Mbps +01 IP tĩnh | 660.000 đ/tháng |
F90 PLUS | 6Mbps +01 IP tĩnh | 880.000 đ/tháng | |
F200 N | 200Mbps | 4Mbps +01 IP tĩnh | 1.100.000 đ/tháng |
F200 BASIC | 8Mbps +01 IP tĩnh | 2.200.000 đ/tháng | |
F200 PLUS | 12Mbps +01 IP tĩnh | 4.400.000 đ/tháng | |
F300 N | 300Mbps | 16Mbps +05 IP tĩnh | 6.050.000 đ/tháng |
F300 BASIC | 22Mbps +05 IP tĩnh | 7.700.000 đ/tháng | |
F300 PLUS | 30Mbps +09 IP tĩnh | 9.900.000 đ/tháng | |
F500 BASIC | 500Mbps | 40Mbps +09 IP tĩnh | 13.200.000 đ/tháng |
F500 PLUS | 50Mbps +09 IP tĩnh | 17.600.000 đ/tháng | |
F600 PLUS | 600Mbps | 60Mbps +09 IP tĩnh | 40.000.000 đ/tháng |
F1000 PLUS | 1000Mbps | 100Mbps + 09 IP tĩnh | 50.000.000 đ/tháng |
Lưu ý:
- Giá cước đã gồm VAT;
- Phí lắp đặt và vật tư lắp đặt theo định mức quy định của Viettel; Vui lòng liên hệ cửa hàng Viettel gần nhất; Hoặc gọi tổng đài 0867.629.729 để nhân viên hướng dẫn
- Giá cước trên chưa gồm các ưu đãi kèm theo nếu có;
3/ Tổng đài tư vấn & Đăng ký
Để được hòa mạng internet cáp quang Viettel, khách hàng cần đảm bảo các điều kiện sau:
– Khách hàng cá nhân:
+ Việt Nam: Bản chính chứng minh thư (CMND)/Thẻ căn cước công dân (CCCD), Hộ chiếu còn thời hạn sử dụng.
+ Nước ngoài: Hộ chiếu còn thời hạn và visa còn thời hạn lưu hành ở Việt Nam.
– Khách hàng Doanh nghiệp: Cần chuẩn bị bản chính hoặc bản sao được công chứng của các giấy tờ sau: Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đồng thời kèm theo các giấy tờ ủy quyền của người đại diện pháp nhân của doanh nghiệp.
– Có địa chỉ lắp đặt cụ thể: Cung cấp cho nhà mạng địa chỉ, nơi lắp đặt internet. Nếu là cá nhân thì có thể là nhà riêng, nơi ở trọ, văn phòng làm việc, kinh doanh, còn nếu là doanh nghiệp thì cung cấp địa chỉ trụ sở của công ty.
Được
Từ 1 – 2 ngày sau khi đã hoàn tất hợp đồng cung cấp dịch vụ, nhân viên kỹ thuật của Viettel sẽ triển khai lắp đặt cho khách hàng. Để chủ động hơn trong công việc, khách hàng hoàn toàn có thể hẹn thời gian lắp đặt, kỹ thuật viên lắp đặt vào tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7 và chủ nhật.